Tin liên quan
LỊCH NỘP CÁC LOẠI TỜ KHAI THUẾ NĂM 2022
Thời hạn nộp |
DN kê khai thuế GTGT theo Quý |
DN kê khai thuế GTGT theo Tháng |
Căn cứ |
20-01-2022 |
|
Tờ khai thuế GTGT T12/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T12/2021 (nếu có) |
|||
07-02-2022 |
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý IV/2021* (@) |
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý IV/2021* (@) |
|
Nộp lệ phí môn bài năm 2022 |
Nộp lệ phí môn bài năm 2022 |
Điểm a Khoản 1 Điều 10 Nghị định 126/2020/NĐ-CP |
|
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý IV/2021 (nếu có) |
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý IV/2021 (nếu có) |
Điều 55 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 |
|
Tờ khai thuế GTGT Quý IV/2021 |
|
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Tờ khai thuế TNCN Quý IV/2021 (nếu có) |
|||
21-02-2022 |
|
Tờ khai thuế GTGT T1/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T1/2022 (nếu có) |
|||
21-03-2022 |
|
Tờ khai thuế GTGT T2/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T2/2022 (nếu có) |
|||
31-03-2022 |
Quyết toán thuế TNDN năm 2021 |
Quyết toán thuế TNDN năm 2021 |
Điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Quyết toán thuế TNCN năm 2021 |
Quyết toán thuế TNCN năm 2021 |
Khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Báo cáo tài chính năm 2021 |
Báo cáo tài chính năm 2021 |
Điểm b khoản 3 Điều 43 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
20-04-2022 |
|
Tờ khai thuế GTGT T3/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T3/2022 (nếu có) |
|||
04-05-2022 |
Tờ khai thuế GTGT Quý I/2022 |
|
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN Quý I/2022 (nếu có) |
|||
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý I/2022 (nếu có) |
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý I/ 2022 (nếu có) |
Điều 55 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 |
|
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý I/2022* |
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý I/2022* |
Điều 27 Thông tư 39/2014/TT-BTC |
|
20-05-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T4/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T4/2022 (nếu có) |
|||
20-06-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T5/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T5/2022 (nếu có) |
|||
20-07-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T6/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T6/2022 (nếu có) |
|||
01-08-22 |
Tờ khai thuế GTGT Quý II/2022 |
|
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN Quý II/2022 (nếu có) |
|||
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý II/2022 (nếu có) |
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý II/ 2022 (nếu có) |
Điều 55 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 |
|
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý II/2022* |
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý II/2022* |
Điều 27 Thông tư 39/2014/TT-BTC |
|
22-08-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T7/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T7/2022 (nếu có) |
|||
20-09-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T8/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T8/2022 (nếu có) |
|||
20-10-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T9/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T9/2022 (nếu có) |
|||
31-10-22 |
Tờ khai thuế GTGT Quý III/2022 |
|
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN Quý III/2022 (nếu có) |
|||
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý III/2022 (nếu có) (**) |
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý III/ 2022 (nếu có) (**) |
Điều 55 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 và khoản 6 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP |
|
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý III/2022* |
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý III/2022* |
Điều 27 Thông tư 39/2014/TT-BTC |
|
21-11-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T10/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T10/2022 (nếu có) |
|||
20-12-22 |
|
Tờ khai thuế GTGT T11/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
Tờ khai thuế TNCN T11/2022 (nếu có) |
(i) Điều 86 Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định trường hợp thời hạn nộp hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế trùng với ngày nghỉ theo quy định thì thời hạn nộp hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế được tính là ngày làm việc tiếp theo của ngày nghỉ đó theo quy định tại Bộ Luật dân sự.
(*) Với các tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh sử dụng hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP và Thông tư 78/2021/TT-BTC (sẽ thay thế Nghị định 119/2019/NĐ-CP, Thông tư 68/2019/TT-BTC) thì không phải nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn điện tử
(**) Tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp đã tạm nộp của 03 quý đầu năm tính thuế không được thấp hơn 75% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán năm.
(@) Lưu ý tham vấn ý kiến của chi cục thuế quản lý về thời hạn nộp Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn Quý IV/2021.